Những chữ viết tắt thông dụng trong Giáo hội
Xin giới thiệu những chữ viết tắt về
dòng tu, hội đoàn và chức danh trong Hội Thánh.
Chúng
ta thường đọc thấy đằng sau tên
của một vị hồng y, giám mục,linh mục, hay tu sĩ
có kèm theo các chữ viết tắt. Chẳng
hạn, ta nhận thấy có các chữ viết tắt sau:
Đức Giám Mục Brian
Farrell, L.C.
Đức Giám Mục Robert J.
Baker, S.T.D.
Đức Tổng Giám Mục Gregory
Daniel Wilton, S.L.D.
Linh Mục Steven Brovey,
V.F.
Linh Mục Joseph Walh,
C.O.
Linh Mục Norbert Hofmann,
S.D.B.
Linh Mục Lino Piano,
S.S.C., ...
Thì
những chữ như: L.C.; S.D.B.; S.S.C. gây
cho chúng ta không ít nhiều thắc mắc. Bài
viết này nhằm giải thích những chữ viết tắt trên.
PHẦN I
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC LOẠI BẰNG CẤP TRONG HỘI THÁNH
1. B.C.L. - Bachelor of Canon Law - Cử Nhân về
Giáo Luật
2. B.D. - Bachelor of Divinity - Cử Nhân về
Thần Học
3. D.C.L. - Doctor of Canon Law, Civil - Tiến Sĩ
về Giáo Luật (thiên về dân sự)
4. D.D. - Doctor of Divinity - Tiến Sĩ Thần
Học danh dự
5. D.Min. - Doctor of Ministry - Tiến Sĩ về Thừa
Tác Vụ
6. Dr. Theol - Doctor of Theology - Tiến Sĩ Thần
Học
7.D.S.S. - Doctor of Holy (Sacred) Scripture -
Tiến Sĩ về Thánh Kinh
8. J.C.D. - Doctor of Canon Law -
Tiến Sĩ về Giáo Luật
9. J.C.L. - Licentiate in Canon
Law - Cử Nhân về Giáo Luật
10. J.U.D. - Doctor of Civil
and Canon Laws - Tiến Sĩ về Giáo Luật lẫn Luật Dân Sự
11. L.S.M. - Licentiate in Medieval
Studies - Cử Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ
12. L.S.S. - Licentiate of Sacred Scripture - Cử
Nhân về Kinh Thánh
13. M. Div. - Master of Divinity -
Thạc Sĩ về Thần Học
14. M.S.D. - Doctor of Medieval Studies - Tiến Sĩ
về Nghiên Cứu Trung Cổ
15. M.S.L. - Licentiate in Medieval Studies - Cử
Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ
16. S.E.O.D. - Doctor of Oriental
Ecclesiastical Sciences - Tiến Sĩ về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương
17. S.E.O.L. - Licentiate of
Oriental Ecclesiastical Sciences - Cử Nhân về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương
18. S.L.D. - Doctor of Sacred
Liturgy - Tiến Sĩ về Phụng Vụ
19. S.L.L. - Licentiate of Sacred
Liturgy - Cử Nhân về Phụng Vụ
20. S.S.L. - Licentiate in
Sacred Scripture - Cử Nhận về Phụng Vụ
21. S.S.D. - Doctor of
Sacred Scripture - Tiến Sĩ về Kinh Thánh
22. S.T.B. - Bachelor of Sacred
Theology - Cử Nhân Thần Học
23. S.T.D. - Doctor of Sacred
Theology - Tiến sĩ Thần Học
24. S.T.L. - Licentiate in Sacred
Theology - Cử Nhân về Thần Học
25. S.T.M. - Master of Sacred
Theology - Thạc Sĩ về Thần Học
26. S.T.P. - Professor of Sacred
Theology - Giáo Sư về Thần Học
27. Th.D. - Doctor of Theology - Tiến Sĩ về Thần
Học
PHẦN II
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC DÒNG TU & HỘI TRUYỀN GIÁO
1. A.A. - Augustinians of the Assumption
(Assumptionists) - Dòng Thăng Thiên Thánh Augustinô
2. A.A.S.C. - Handmaids of the
Blessed Sacrament & of Charity - Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái
3. A.A.S.C. - Handmaids of
the Sacred Heart of Jesus - Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu
4. A.J. - Apostles of Jesus - Dòng
Tông Đồ Chúa Giêsu
5. A.S.C. - Adorers of the Blood
of Christ - Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô
6. A.S.C.J. - Apostles of the
Sacred Heart of Jesus - Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu
7. B.G.S. - Little Brothers of the
Good Shepherd - Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành
8. B.S.P. - Brothers and Sisters
of Penance of St. Francis - Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối
9. B.V.M. - Sisters of Charity of
the Blessed Virgin Mary - Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria
10. C.B.S. - Sisters of Bon
Secours de Paris - Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris
11. C.B.S. - Congregation of the
Sisters of the Blessed Sacrament - Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa
12. C.C.R. - Congregation of
Carmelite Religious - Dòng Camêlô
13. C.C.V.I. - Sisters of Charity
of the Incarnate Word - Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể
14. C.D.P. - Sisters of Divine
Providence - Dòng Chúa Quan Phòng
15. C.F.A. - Alexian Brothers -
Dòng Các Thầy Alexian
16. C.F.I.C. - Congregation of
Franciscans of the Immaculate Conception - Dòng Phanxicô Vô Nhiễm
17. C.F.R. - Franciscan
Friars of the Renewal - Dòng Phanxicô Cải Cách
18. C.F.X. - Congregation of
Xaverian Brothers - Dòng Các Thầy Xaverian
19. C.H.M. - Congregation of the
Humility of Mary - Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung
20. C.I.C.M. - Congregation of the
Immaculate Heart of Mary - Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
21. C.J. - Josephite Fathers - Dòng Các Cha
Thánh Giuse
22. C.J.C. - Sisters of Jesus
Crucified - Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh
23. C.J.M. - Congregation of Jesus
and Mary - Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria
24. C.M.F. - Missionary Sons of the
Immaculate Heart of Mary (Claretians) - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ
Maria
25. C.M.I. - Carmelites of Mary
Immaculate - Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria
26. C.M.M.C - Congregation of Mary Mother of the
Church - Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo Hội
27. C.M.R.I - Congregation of Mary Immaculate
Queen - Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria
28. C.M.R.I. - Congregatio Marie
Reginae Immaculatae
29. C.M.S.F. - Missionary
Congregation of St. Francis of Assisi - Dòng Truyền Giáo Thánh Phanxicô thành
Assisi
30. C.O. - Congregation of the
Oratory (Oratorians) - Dòng Các Cha Diễn Thuyết
31. C.P. - Congregation of the
Passion (Passionists) - Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu
32. C.P.M. - Congregation of the
Fathers of Mercy - Dòng Các Cha Nhân Từ
33. C.P.S. - Missionary Sisters of
the Precious Blood - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Máu Chúa Kitô
34. C.R.S.F. - Sisters of
St. Francis - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô
35. C.S.B. - Congregation of St.
Bridget - Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget
36. C.S.B. - Congregation of St.
Basil (Basilian Fathers) - Dòng Các Cha Thánh Basilian
37. C.S.C. - Congregation of the
Holy Cross - Dòng Thánh Giá
38. C.S.C. - Sisters of the Holy
Cross - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá
39. C.S.J. - Congregation of St.
Joseph - Dòng Thánh Giuse
40. C.S.J. - Sisters of St. Joseph
- Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse
41. C.S.J.B. - Sisters of St. John
the Baptist - Dòng Các Nữ Tu Thánh Gioan Làm Phép Rửa
42. C.S.J.P. - Sisters of St.
Joseph of Peace - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình
43. C.S.P. - Congregation of St.
Paul (Paulists) - Dòng Thánh Phaolô
44. C.S.R. - Sisters of the Holy
Redeemer - Dòng Chúa Cứu Chuộc
45. C.Ss.R. - Congregation
of the Most Holy Redeemer (Redemptorists) - Dòng Chúa Cứu Thế
46. C.S.V.B. - Sisters of the
Savior and the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ
Maria
47. D.C. - Daughters of Charity - Dòng Các Nữ
Tử Bác Ái
48. D.C. - Sisters of Charity of
St. Vincent de Paul - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn
49. D.C.J. - Carmelite Sisters of the Divine
Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu
50. D.D.L. - Daughters of Divine
Love - Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa
51. D.H.M. - Daughters of the Heart
of Mary - Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ
52. D.H.S. - Daughters of the Holy
Spirit - Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần
53. D.I.H.M. - Daughters of the
Immaculate Heart of Mary - Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
54. D.J. - Daughters of Jesus -
Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu
55. D.M. - Daughters of Mary of the
Immaculate Conception - Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm
56. D.W. - Daughters of Wisdom -
Dòng Các Nữ Tu Thông Thái
57. F.C. - Brothers of Charity -
Dòng Các Thầy Bác Ái
58. F.C.J. - Faithful Companion of
Jesus, Sisters - Dòng Các Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu
59. F.D.C. - Daughters of Divine
Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa
60. F.E.H.J. - Franciscan Sisters
of the Eucharistic Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể
Chúa Giêsu
61. F.F.S.C. - Franciscan Brothers
of the Holy Cross - Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá
62. F.I. - Franciscan of the
Immaculate - Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết
63. F.I.C. - Franciscan Sisters of
the Immaculate Conception - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm
64. F.J. - Congregation of St. John - Dòng
Thánh Gioan
65. F.M.S. - Marist Brothers - Dòng
Các Thầy Maria
66. F.S. - Sisters of Our Lady of Fatima - Dòng
Các Nữ Tu Đức Bà hiện ra tại Fatima
67. F.S.F. - Daughters of St.
Francis of Assisi - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi
68. F.S.F.S. - Daughters of St. Francis of Sales -
Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales
69. F.S.G.M. - Sisters of St.
George Martyrs - Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo
70. F.S.M. - Franciscan Sisters of
Mary - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria
71. F.S.P. - Daughters of St. Paul
- Dòng Thánh Phaolô
72. F.S.S.J. - Franciscan Sisters
of St. Joseph - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse
73. H.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng Các
Nữ Tu Thánh Giá
74. H.S.C. - Hospitaller Sisters of
the Sacred Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Hospitaller Thánh Tâm Chúa Giêsu
75. I.C.M. - Missionary Sisters of
the Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ
Maria
76. I.H.M. - Sisters, Servants of the Immaculate
Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
77. L.B.N. - Little Brothers of
Nazareth - Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth
78. L.C. - Congregation of the Legionaries of
Christ - Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô
79. L.S.A. - Little Sisters of the
Assumption - Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên
80. L.S.J. - Little Sisters of Jesus - Dòng Tiểu
Muội Chúa Giêsu
81. L.S.M.I. - Little Servants of
Mary Immaculate - Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria
82. L.S.P. - Little Sisters of the Poor - Dòng
Tiểu Muội Bần Cùng
83. M. Afr. - Missionaries of
Africa - Dòng Truyền Giáo tại Phi Châu
84. M.C. - Missionaries of Charity
- Dòng Truyền Giáo Bác Ái
85. M.F.S.C. - Missionary Sons of
the Sacred Heart of Jesus – Dòng Truyền Giáo Trái Tim Chúa Giêsu
86. M.F.V.A. - Franciscan
Missionaries of the Eternal Word - Dòng Truyền Giáo Phanxicô Lời Bất Tử
87. M.I.C. - Congregation of
Marians Immaculate Conception (Marian Fathers) - Dòng Các Cha Maria
88. M.I.H.M. - Missionaries
Immaculate Heart of Mary - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm
89. M.J. - Missionaries of Jesus -
Dòng Truyền Giáo Chúa Giêsu
90. M.J. - Missionaries of St.
Joseph - Dòng Truyền Giáo Thánh Giuse
91. M.M. - Catholic Foreign Mission
Society of America (Maryknoll) - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài (Dòng Maryknoll)
92. M.S. - Marian Sisters - Dòng
Các Nữ Tu Maria
93. M.S. - Missionaries of Our Lady
of LaSalette - Dòng Các Cha Truyền Giáo Đức Mẹ LaSalette
94. M.S.F. - Congregation of Missionaries of the
Holy Family - Dòng Truyền Giáo Thánh Gia
95. M.S.S. - Missionaries of the Blessed
Sacrament - Dòng Truyền Giáo Mình Thánh Chúa
96. M.SS.C. - Missionaries of the
Sacred Hearts of Jesus and Mary - Dòng Truyền Giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ
Maria
97. M.S.S.P. - Missionary Society
of St. Paul - Dòng Truyền Giáo Thánh Phaolô
98. N.D.C. - Sisters of Our Lady of
the Cross - Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá
99. Obl. S.B. - Oblate of St.
Benedict - Dòng Oblate Thánh Biển Đức
100. O.C. - Order of the Carmelites - Dòng
Camêlô
101. O.CARM. - Order of Our Lady of
Mt. Carmel (Carmelites) - Dòng Đức Bà Trên Núi Carmel (Dòng Camêlô)
102. O.CARM - Carmelites of Ancient Observance -
Dòng Camêlô Khổ Tu
103. O. Cist. - Order of Cistercians
- Dòng Xitô
104. O.C.D. - Order of Discalced
Carmelites - Dòng Camêlô Đi Chân Đất
105. O.C.R. - Order of Cistercians, Reformed
(Trappist) - Dòng Xitô Cải Cách
106. O.C.S.O. - Order of Cistercians
of the Strict Observance (Trappists) - Dòng Xitô Khổ Tu
107. O.D.C. - Carmelites (Discalced)
- Dòng Camêlô Đi Chân Đất
108. O.F.M. - Order of Friars Minor
(Franciscans) - Dòng Phanxicô
109. O.F.M. Cap. - Order of Friars
Minor Capuchin (Capuchins) - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin
110. O.F.M. Conv. - Order of Friars
Minor Conventual (Convential Franciscans) - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Phanxicô
111. O.F.M.I. - Order Friars of Mary
Immaculate (Franciscans) - Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria
112. O.H. - Hospitallers Brothers of
St. John of God - Dòng Các Thầy Thánh Gioan Thiên Chúa
113. O.H.F. - Missionary Oblates of
Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria
114. O.Mar. - Maronite - Dòng
Maronite (nghi lễ Đông Phương)
115. O.M.C. - Order of Merciful
Christ - Dòng Chúa Kitô Nhân Từ
116. O.M.I. - Missionary Oblates of
Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria
117. O.M.V. - Oblates of the Virgin
Mary - Dòng Oblates Trinh Nữ Maria
118. O.P. - Order of Friars
Preachers (Dominicans) - Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh)
119. O.P.B. - Oblates of the
Precious Blood - Dòng Oblates Máu Chúa
120. Opus Dei - Opus Dei - Dòng Hạnh Nhân
121. O.S.A. - Order of St. Augustine
(Augustinians) - Dòng Thánh Augustinô
122. O.S.B. - Order of St. Benedict
- Dòng Thánh Biển Đức
123. O.S.B. - Benedictine Sisters -
Các Nữ Tu Dòng Biển Đức
124. O.S. Cr. - Order of the Holy
Cross - Dòng Thánh Giá
125. O.S.F.S. - Order of St. Francis
de Sales - Dòng Thánh Phanxicô thành Sales
126. O.S.J. - Oblates of St. Joseph
- Dòng Oblates Thánh Giuse
127. O.S.S.R. - Order of the Most
Holy Redeemer - Dòng Thiên Chúa Cứu Thế
128. O.Ss.S. - Brigittine Monks -
Dòng Các Thầy Brigittine
129. O.SS.T. - Order of the Most
Holy Trinity and the Ransom of Captives (Trinitarians) - Dòng Chúa Ba Ngôi và
Dòng Cứu Những Kẻ Bị Giam Cầm
130. O.S.U. - Ursuline Sisters of the Roman Order
- Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma
131. O.S.V. - Ursuline Sisters of
the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria
132. P.C. - Poor Clares - Dòng Thánh Clare Hèn
Mọn
133. P.C.P.A. - Poor Clares of
Perpetual Adoration - Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính
134. P.I.M.E. - Pontifical Institute
for Foreign Missions - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài của Học Viện Giáo Hoàng
135. P.M. - Sisters of the
Presentation of Mary - Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng
136. P.S.S. - Society of Priests of
Saint Sulpice (Sulpitians) - Hội Xuân Bích
137. R.D.C. - Religious of Divine
Compassion - Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa
138. R.G.S. - Religious of the Good
Shepherd (Sisters) - Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành
139. R.M.I. - Religious of Mary
Immaculate - Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm
140. R.S.C. - Religious Sisters of
Charity - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái
141. R.S.M. - Sisters of Mercy -
Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành
142. R.V.M. - Religious of the
Virgin Mary - Dòng Trinh Nữ Maria
143. S.A.C. - Sisters of the
Guardian Angel - Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh
144. S.C. - Sisters of Charity -
Dòng Các Nữ Tu Bác Ái
145. S.C. - Servants of Charity -
Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái
146. S.C. - Brothers of the Scared
Heart - Dòng Các Thầy Thánh Tâm
147. S.D.B. - Salesians of Saint
John Bosco - Dòng Thánh Gioan Bosco
148. S.D.V. - Society of Divine
Vocations (Vocationist Fathers) - Dòng Ngôi Lời
149. S.J. - Society of Jesus
(Jesuits) - Dòng Tên
150. S.L. - Sisters of Loretto - Các
Nữ Tu Loretto
151. S.I. - Societatis Iesu, Latin for Society
of Jesus (Jesuits) - Dòng Ngôi Lời
152. S.M. - Society of Mary
(Marianist Fathers) - Các Cha Dòng Marian
153. S.M.I. - Sisters of Mary
Immaculate - Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria
154. S.M.M. - Montfort Society of
Mary (Montfort Fathers) - Các Cha Dòng Montfort
155. S.N.D. - Sisters of Notre Dame -
Dòng Con Đức Bà
156. S.O.L.M. - Sisters of Our Lady
of Mercy - Dòng Đức Bà Nhân Từ
157. S.O.L.T. - Sisters of Our Lady
of Most Holy Trinity - Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi
158. S.S.A. - Sisters of St. Ann -
Dòng Thánh Anna
159. S.S.B. - Sisters of St. Brigid -
Dòng Thánh Brigid
160. S.S.C. - Franciscan Servants of the Sacred
Heart - Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô
161. S.S.C.M. - Servants of the Holy
Heart of Mary - Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ
162. S.S.M.N. - Sisters of St. Mary of Namur - Dòng
Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur
163. S.S.S. - Congregation of the Blessed
Sacrament - Dòng Thánh Thể
164. S.U. - Society of the Sisters
of St. Ursula - Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula
165. S.V.D. - Society of Saint
Vincent de Paul (hat S.V.P., S.S.V.D.P.) - Dòng Thánh Vinh
Sơn de Paul
166. S.X. - Xaverian Missionary Fathers - Dòng
Các Cha Truyền Giáo Xaverian
167. V.S.C. - Vincentian Sisters of
Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn
168. W.F. - White Fathers - Dòng Các Cha Trắng
PHẦN III:
CÁC CHỮ VIẾT TẮT KHÁC
1. Br. - Brother - Thầy
2. C.B.A. - Catholic Bible
Association - Hiệp Hội Thánh Kinh Công Giáo
3. C.C.C. - Catechism of the Catholic Church -
Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo
4. C.C.D. - Confraternity of
Christian Doctrine - Học Thuyết Bằng Hữu Kitô Giáo
5. C.C.F. - Congregation for the
Doctrine of Faith - Bộ Rao Truyền Đức Tin
6. C.D.F. - Congregation for the
Doctrine of Faith - Bộ Rao Truyền Đức Tin
7. C.F.C. - Congregation of
Christian Brothers - Dòng Các Thầy Kitô Giáo
8. C.Y.O. - Catholic Youth
Organization - Hiệp Hội Thanh Niên Công Giáo
9. D.R.E. - Director of Religious
Education - Giám Đốc Phụ Trách Chương Trình Giáo Dục Tôn Giáo
10. Fr. - Father - Cha, Linh Mục
11. K. of C. - Knights of Columbus
- Hội Hiệp Sĩ Columbus
12. K.H.S. - Knights of the Holy
Sepulchre - Hội Hiệp Sĩ Thánh Mộ
13. K.M. - Knights of Malta - Hội
Hiệp Sĩ Malta
14. K.P. - Knight of Pius IX - Hiệp Sĩ Giáo
Hoàng Piô IX
15. K.P.C. - Knights of
Peter Clever - Hội Hiệp Sĩ Phêrô Clever
16. K.S.G. - Knight of St. Gregory
- Hiệp Sĩ Thánh Gregory
17. K.S.S. -
Knight of St. Sylvester - Hiệp Sĩ Thánh Sylvester
18. Msgr. - Monsignor - Đức Ông
19. P.P. - Parish Priest - Linh Mục
Giáo Xứ
20. R.C.I.A. - Rite of Christian
Initiation for Adults - Nghi Thức Tân Tòng Dành Cho Người Trưởng Thành
21. Sr. - Sister - Nữ Tu, Sơ
22. St. - Saint – Thánh
23. V.A. - Vicar Apostolic - Đại
Diện Tông Tòa
24. V.F. - Vicar Forane - Cha Hạt
Trưởng
25. V.G. - Vicar General - Cha Tổng
Đại Diện
26. Y.C.M. - Young Christian
Movement - Phong Trào Kitô Giáo Trẻ.
Đan sĩ Andrew Phú Yên Hồ Văn Tòng, O.Cist.
(Blogger: Bổ sung bài đăng của Nguyễn Long Thao : 16-9-2012)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét